(조롱적) {a boor} người cục mịch, người thô lỗ; người quê mùa, nông dân
a (country) bumpkin
{a churl} (sử học) người hạ đẳng, tiện dân, người vô học thức; người thô tục, người lỗ mãng, người cáu kỉnh, người keo cú, người bủn xỉn
{a yokel} người nông thôn, người quê mùa
{a clodhopper} người quê mùa cục mịch, người thô kệch ((cũng) clod)
<美> {a backwoodsman} người sống ở rừng, người khai thác rừng, (thông tục) người sống ở nông thôn ít khi ra thành phố, nghị viên ít khi đi họp; nghị viên không bao giờ đi họp (thượng nghị viện Anh)
{a hillbilly} (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người từ vùng núi xa xăm; người kém văn minh