(사람) {a manager} người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
{a director} giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy, (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp), (tôn giáo) cha đạo, người đạo diễn (phim), (toán học) đường chuẩn, máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
{a leader} lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo, luật sư chính (trong một vụ kiện), bài báo chính, bài xã luận lớn, con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe), (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột), (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính), mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây), (giải phẫu) dây gân, (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng), (điện học) vật dẫn; dây dẫn, (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng, (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo
{the director in charge of general affairs}
ㆍ 원내 총무 <美> a floor leader / <英> a whipper-in / a whip
ㆍ 학생회 총무 a manager of the student's association
▷ 총무과[국(局)] the general affairs section[bureau]
▷ 총무부 the general affairs department[division]
ㆍ 총무부장 {the chief of the general affairs department}
▷ 총무처 [-處] {the Ministry of Government Administration}
ㆍ 총무처 장관 {the Minister of Government Administration}