추호 [秋毫] autumn down (which is supposed to be the lightest)
{a bit} miếng (thức ăn...); mảnh mẫu, một chút, một tí, đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...), (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ), đồng tiền, đồ tạp nhạp, dần dần; từ từ, không còn là trẻ con nữa, lớn rồi, những em bé tội nghiệp, đồ đạc lắt nhắt tồi tàn, làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...), (thông tục) ngà ngà say, (xem) mind, không một tí nào, mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá, hàm thiếc ngựa, (nghĩa bóng) sự kiềm chế, (xem) draw, chạy lồng lên (ngựa), nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được, đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc, (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại
{a whit} not a whit; no whit chẳng tí nào, tuyệt đối không
{a hair} tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú), (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó, ngược lông (vuốt), (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược, cùng một giuộc, làm cho ai chết vì buồn, suýt nữa, chỉ một ít nữa, rất đúng, đúng hoàn toàn, mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai, (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu, treo trên sợi tóc, (từ lóng) bình tĩnh, rụng tóc, rụng lông, (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh, làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc, làm cho ai khiếp sợ, không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào, phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng, tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...), (xem) split, (tục ngữ) lấy độc trị độc
{an atom} nguyên tử, (thông tục) mảnh đất nhỏ, vật nhỏ, tý, chút xíu, (định ngữ) (thuộc) nguyên tử
ㆍ 추호도 in the (very) least / a jot[whit / bit] / at all / in the slightest degree / in no degree
ㆍ 그들이 나에 대하여 온갖 말을 다했지만 나는 추호도 놀라지 않았다 Whatever they said about me, I was not surprised at all[I was not in the least surprised]
ㆍ 저는 그런 짓을 할 의도[생각]가 추호도 없었습니다 I had not the slightest[the least] intention of doing such a thing
ㆍ 제 진술에 거짓이란 추호도 없습니다 {There is no falsehood whatever in my statement}
ㆍ 저는 그것에 대해 추호도 개의하지[신경을 쓰지] 않습니다 I don't care a bit[a straw] about it
ㆍ 그에게 친절한 마음씨란 추호도 없다 He has not an atom[a trace] of kindness in him
ㆍ 그는 애정같은 것은 추호도 없다 He had not a particle[an atom] of affection in him