고약 [膏藥] [상처에 붙이는 약] {a plaster} trát vữa (tường...); trát thạch cao, phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy, dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên,(đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...), xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua), trát kín (một kẽ hở...)
{a patch} miếng vá, miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...), miếng bông che mắt đau, nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt), mảnh đất, màng, vết, đốm lớn, mảnh thừa, mảnh vụn, gặp vận bỉ, gặp lúc không may, (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với, vá, dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì), ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau), hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì), vá víu, vá qua loa, (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
[상처에 바르는 약] (an) ointment thuốc mỡ
(a) salve thuốc mỡ, thuốc xoa, dầu hắc ín, điều an ủi, điều làm yên tâm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời xoa dịu, lời phỉnh, (từ cổ,nghĩa cổ) xoa thuốc mỡ, bôi đen; đánh dấu (cừu, súc vật), làm dịu, xoa dịu, an ủi (sự đau đớn, lòng tự ái...), hoà giải (mâu thuẫn); giữ gìn bảo vệ (danh dự của ai); giải quyết (khó khăn); làm tan (sự nghi ngờ), cứu (tàu, hàng hoá) khỏi đắm; cứu (tài sản) khỏi bị cháy, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoa dịu, phỉnh