크기 (a) size kích thước, độ lớn, cỡ, khổ, số, dụng cụ (để) đo ngọc, suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm,brít) ((cũng) sizing), (sử học) chuẩn mực cân đo, (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế, sắp xếp theo cỡ to nhỏ, đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm,brít), ước lượng cỡ của, (thông tục) đánh giá, hồ (để dán, để hồ vải...), phết hồ; hồ (quần áo)
{dimensions}
{magnitude} tầm lớn, độ lớn, lượng, tầm quan trọng, tính chất trọng đại
volume(용적) quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, (vật lý) âm lượng, (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...), nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn
bulk(부피) (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn, bốc hàng rời (không đóng bao...), bán buôn, thành đống, xếp thành đống, tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...), lên tới một tổng số lớn, chiếm một địa vị quan trọng, trông có vẻ to lớn; lù lù ra
ㆍ 크기는 in size / in dimensions / in area(면적)
ㆍ 크기에 따라서 {according to size}
ㆍ 상당한 크기의 fairly large-sized / good-sized / of reasonable dimensions
ㆍ 중간 정도크기의 medium-[moderate-]sized
ㆍ 크기가 다르다[같다] differ[be equal] in size
ㆍ 엽서 크기의 종이 {a piece of paper of a postcard size}
ㆍ 달걀 크기의 혹 {a lump as big as an egg}
ㆍ 대체로 같은 크기다 {They are much of a size}
ㆍ 이 사진은 실물 크기이다 This photograph is natural[actual] size
ㆍ 이 돌은 크기에 비해 무겁다 {This stone is heavy for its size}