탄약 [彈藥] {ammunition} đạn dược, (thuộc) đạn dược, (nghĩa bóng) lý lẽ, sự kiện (để công kích hay bào chữa), (sử học) quân trang quân dụng, cung cấp đạn dược
{munition} đạn dược, cung cấp đạn dược
<軍俗> {ammo} (viết tắt) của ammunition
ㆍ 탄약 50발 {fifty rounds of ammunition}
▷ 탄약고 a powder magazine[dump]
{a shot locker}
▷ 탄약대 [-帶] {a bandoleer} đeo súng (có ổ gài đạn)
an ammunition[a cartridge] belt
▷ 탄약 상자 an ammunition box[chest]
{a cartridge box}
『軍』 {a caisson} hòm đạn dược, xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác), (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước), (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu), (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
▷ 탄약 제조소 {an ammunition factory}
{ammunition works}
▷ 탄약 집적소 {an ammunition dump}
▷ 탄약차 an ammunition car[cart / wagon]
{a caisson} hòm đạn dược, xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác), (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước), (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu), (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn
▷ 탄약창 [-廠] an ammunition depot[park]
▷ 탄약통 {a cartridge} đạn, vỏ đạn, đàu máy quay đĩa, cuộn phim chụp ảnh