{leave} sự cho phép, sự được phép nghỉ, sự cáo từ, sự cáo biệt, (xem) French, (xem) sense, để lại, bỏ lại, bỏ quên, để lại (sau khi chết), di tặng, để, để mặc, để tuỳ, bỏ đi, rời đi, lên đường đi, bỏ (trường...); thôi (việc), bỏ đi, rời đi, ngừng, thôi, nghỉ, để lộn xộn, để bừa bãi, mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào, bỏ quên, để lại, bỏ không mặc nữa (áo), bỏ, ngừng lại, thôi, bỏ quên, bỏ sót, để sót, xoá đi, để lại về sau (chưa giải quyết ngay), không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), buông ra, chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách, dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách, (xem) rail, nhường chỗ cho, (xem) lurch, phó mặc số mệnh, dặn dò, dặn lại, (thông tục) bị bỏ rơi, việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy
<文> secede
break (away) from
{bolt from}
{disconnect oneself from}
ㆍ 조합에서 탈퇴하다 {secede from the union}
ㆍ 몇몇 지부가 그 단체에서 탈퇴했다 {Several branches withdrew from the organization}
ㆍ 그는 그 운동에서 탈퇴했다 {He has dropped out of the movement}
▷ 탈퇴자 {a seceder} người rút ra khỏi (tổ chức...), người xin ly khai
{a bolter} máy sàng, con ngựa lồng lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) người ly khai đảng, người không ủng hộ đường lối của đảng