겸허 [謙虛] {humbleness} tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính khúm núm, tính thấp kém, tính hèn mọn, tính xoàng xỉnh, tính tầm thường; tính nhỏ bé (đồ vật)
{modesty} tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn, tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ, tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị
{humility} sự khiêm tốn, sự nhún nhường, tình trạng kém; địa vị hèn mọn
ㆍ 지적인 겸허는 진정한 연구 활동에 불가결의 것이다 {Intellectual humility is essential for real research work}
ㆍ 겸허하다 {humble} khiêm tốn, nhún nhường, khúm núm, thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần), xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...), phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục, làm nhục, sỉ nục, hạ thấp
{modest} khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn, thuỳ mị, nhu mì, e lệ, vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
{retiring} xa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện, kín đáo; khiêm tốn, dành cho người về hưu
ㆍ 겸허하게 in a humble way / with modesty / modestly / humbly
ㆍ 겸허한 태도 {a modest attitude}
ㆍ 겸허한 태도로 부탁하다 {make a modest request}
ㆍ 겸허하게 여론에 귀를 기울이다 {listen humbly to the voice of public opinion}
ㆍ 그 가족은 겸허하게 살아가고 있다 {The family lives unpretentiously}
ㆍ 나의 잘못을 겸허한 마음으로 사과합니다 {I apologize most humbly for my mistake}
ㆍ 나는 인생을 사랑하며 죽음 앞에서는 겸허하다 Life I love, and before death I am humble