공민 [公民] {a citizen} người dân thành thị, công dân, dân, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội), công dân thế giới, người theo chủ nghĩa siêu quốc gia
{a burgess} dân thành thị, (sử học) đại biểu thị xã (ở nghị viện)
{a denizen} người ở, cư dân, kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân), (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu, (ngôn ngữ học) từ vay mượn, nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân)
{a freeman} người tự do (không phải là nô lệ), người được đặc quyền (cửa một thành phố, một tổ chức...)
ㆍ 공민의 자유 {civil liberty}
▷ 공민과 [-科] {a civic course}
{civics} khoa nghiên cứu quyền lợi và bổn phận công dân