(낱낱의) {a fruit} quả, trái cây, thành quả, kết quả, (số nhiều) thu hoạch, lợi tức, (kinh thánh) con cái, làm cho ra quả
(딸기류) {a berry} (thực vật học) quả mọng, hột (cà phê...), trứng cá, trứng tôm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô la, có quả mọng, hái quả mọng
ㆍ 작은 과실 {a fruitlet} (thực vật học) quả con (trong một quả phức)
ㆍ 과실을 맺다(나무가) bear[produce] fruit / (꽃이) develop into fruit / fructify / fruit
ㆍ 과실을 재배하다 {grow fruit}
2 [수익] {profits} (Econ) Lợi nhuận.+ Chênh lệch giữa doanh thu từ việc bán hàng sản xuất ra và tất cả các chi phí cơ hội của các yếu tố được sử dụng để tạo ra sản lượng đó.
{returns}
『法』 {fruit} quả, trái cây, thành quả, kết quả, (số nhiều) thu hoạch, lợi tức, (kinh thánh) con cái, làm cho ra quả
ㆍ 법정[천연] 과실 legal[natural] fruit
ㆍ 과실이 생기다 {yield a profit}
▷ 과실 선별기 {fruit grader}
▷ 과실 송금 {remittance of overseas investment returns}
▷ 과실 에센스 {fruit essence}
▷ 과실 운반선 a fruit-carrier
{a fruiter} người trồng cây ăn quả, cây ăn quả, tàu thuỷ chở hoa quả
▷ 과실주 {fruit wine}
{ratafia} rượu hạnh, bánh hạnh
▷ 과실학 {carpology} khoa nghiên cứu quả (cây)
과실 [過失]1 [잘못] {a mistake} lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai, hiểu lầm, lầm, lầm lẫn, không thể nào lầm được
{an error} sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm, (kỹ thuật) sai số; độ sai, sự vi phạm, (rađiô) sự mất thích ứng
[실책] {a blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh), vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì), ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
{a fault} sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn
ㆍ 과실을 인정하다 admit one's error / admit that one is in error / acknowledge one's mistake
ㆍ 과실을 사과하다 apologize for an error[a mistake]
ㆍ 그는 큰 과실을 저질렀다 {He committed an awful blunder}
/ {He made a terrible mistake}
ㆍ 모두가 나의 과실이다 It's all my fault
/ {I am to blame for it all}
/ {The fault lies entirely with me}
ㆍ 그는 자신의 과실임을 인정하였다 He admitted that it was his fault[that he was to blame]
ㆍ 그의 과실이지 내 과실이 아니다 The fault lies with him, not me
ㆍ 사람에게는 누구나 과실이 있다 {To err is human}
2 『法』 [사고] {an accident} sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
[태만] {negligence} tính cẩu thả, tính lơ đễnh, việc cẩu thả; điều sơ suất, sự phóng túng (trong nghệ thuật)
[부주의] {carelessness} sự thiếu thận trọng; sự cẩu thả, sự vô ý
{oversight} sự quên sót; điều lầm lỗi, sự bỏ đi, sự giám sát, sự giám thị
ㆍ 그건 과실이 아니라 고의로 한 짓이다 It was not done by accident, but by design
ㆍ 살인이 과실인지 고의인지 결정할 길이 없다 {There is no way of telling whether that killing was accidental or intentional}
ㆍ 그는 업무상 과실치사 혐의로 체포되었다 {He was arrested on suspicion of professional negligence resulting in death}
▷ 과실범 {criminal negligence}
{an offense committed through negligence}
▷ 과실사 an accidental[unintentional] death
▷ 과실 상해죄 accidental[unintentional] infliction of injury