(trước nguyên âm hay h) như my, mỏ, nguồn kho, mìn, địa lôi, thuỷ lôi, đào, khai, đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, phá bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi, phá hoại
{a mine field}
ㆍ 광산의 채굴량 the yield[output] of a mine
ㆍ 광산을 개발하다 develop[open up] a mine
ㆍ 광산을 채굴하다 work[exploit] a mine
ㆍ 광산을 경영하다 run[operate] a mine
ㆍ 광산에 투자하다 {invest in a mine}
ㆍ 광산을 폐쇄하다 {shut down a mine}
ㆍ 그는 광산 투자로 돈을 벌었다 {He made a fortune out of his mining investments}
ㆍ 폭발 사고 이후 그 광산은 폐쇄되었다 {The mine was closed after the explosion}
▷ 광산 공학 {mining engineering}
▷ 광산 기계 {mining machinery}
▷ 광산 기사 {a mining engineer}
▷ 광산 노동자 {a miner} công nhân mỏ, lính đánh mìn, lính chôn địa lôi, lính thả thuỷ lôi