2 (신발의) {a heel} gót chân, gót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân), gót (giày, bít tất), đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn), (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh, gót A,sin, điểm dễ bị tổn thương, theo sát gót ai, đã cho vào sáu tấm đem đi, lẽo đẽo theo sau chủ (chó), theo sát gót ai, đứng chờ mỏi gối, (xem) down, vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy, chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai, (xem) hairy, lộn tùng phèo, gót sắt; sự áp chế tàn bạo, chết, (từ lóng) nhảy cỡn lên, bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai, rách gót (bít tất), đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới, (xem) turn, chết, bị giày xéo, sống dưới gót giày, đóng (gót giày); đan gót (bít tất), theo sát gót, (thể dục,thể thao) ((thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn), (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn), giậm gót chân (khi nhảy múa), (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ)
(그릇의) {a foot} chân, bàn chân (người, thú...), bước chân, cách đi, (quân sự) bộ binh, chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối, phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m), âm tiết ((thơ ca)), (thực vật học) gốc cánh (hoa), cặn bã ((thường) foot), đường thô ((thường) foots), (foots) (như) footlights, ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai, đang cầu cạnh ai, đứng thẳng, lại khoẻ mạnh, có công ăn việc làm, tự lập, làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai, (xem) fall, biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai, (xem) ball, chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững, gần đất xa trời, đè đầu cưỡi cổ ai, (xem) feet, suy bụng ta ra bụng người, (xem) put, (xem) put, phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai, (xem) set, đã đẻ (ngựa cái), bị khiêng đi để chôn, đặt chân lên, thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất), (thông tục) thanh toán (hoá đơn), (thông tục) cộng, cộng gộp, đi bộ, nhảy, (thông tục) nhảy, nhảy múa, đi bộ, chạy, lên tới, tới mức, tổng cộng tới
{a base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, (toán học) đường đáy, mặt đáy, (toán học) cơ số, (ngôn ngữ học) gốc từ, (hoá học) Bazơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì), đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên, dựa vào, căn cứ vào, hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ, thường, không quý (kim loại), giả (tiền)
a stem
ㆍ 사발 굽 {the bottom of a dish}
ㆍ 굽이 높은[낮은] 구두 high-heeled[low-heeled] shoes
ㆍ 구두의 굽이 완전히 닳아 버렸다 {The heels of my shoes are completely worn down}
ㆍ 그는 굽이 닳아빠진 구두를 신고 있었다 He was down at heel(▶ 초라한 옷차림의 뜻으로도 씀)