기사 회생 [起死回生] {resuscitation} sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại
{revival} sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật), (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
ㆍ 기사회생의 묘약 a medicine of the virtue of reviving the dead / <美> a miracle[wonder] drug
ㆍ 그 융자는 파산 직전의 회사에 있어서 기사회생의 기회였다 The loan gave the nearly-bankrupt company a chance to recover
ㆍ 기사회생하다 {restore from death}
{revive} làm sống lại, làm tỉnh lại, đem diễn lại, nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo), làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại, làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...), sống lại, tỉnh lại, phấn khởi lại, hào hứng lại, khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi, lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)
{resuscitate} làm sống lại, làm tỉnh lại; sống lại, làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại