깐 [가늠] {calculation} sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt, sự trù liệu, sự trù tính, sự tính
{estimation} sự đánh giá; sự ước lượng, sự kính mến, sự quý trọng
{judgment} sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án, sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời), sự phê bình, sự chỉ trích, ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá, óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
[집히는 생각] {recollection} sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức, ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
{remembrance} sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức, món quà lưu niệm, (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
{awareness} xem aware
{realization} sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán (tài sản, cổ phần...)
{recognition} sự công nhận, sự thừa nhận, sự nhận ra
ㆍ 우리들 깐에는 {in our own eyes}
ㆍ 내 깐에는 in my thought / by my account
ㆍ 그녀는 제 깐에는 미인이라고 생각하고 있다 {She fancies herself beautiful}