로1 [수단·기구] {by} gần, cạnh, kế, bên, về phía, qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động), vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian), theo cách, bằng cách, theo từng, bằng, bởi, do, theo như, phù hợp với, đến mức, đến khoảng, trước, à này, nhân đây, tiện thể, một mình không có ai giúp đỡ, có vật gì trong tay, gần, qua, sang một bên, ở bên; dự trữ, dành, lát nữa thôi; ngay bây giờ, nhìn chung, nói chung, rút cục, (như) bye
{by means of}
{with} với, cùng, cùng với, có, ở, ở ni, bằng, về, về phần, vì, đối với, mặc dầu, cũng như, nay mà, lúc mà, trong khi, (xem) away, tài xoay, giỏi xoay, (xem) out
{in} ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
{on} trên, ở trên, dựa trên, dựa vào, vào, lúc khi, vào, về phía, bên, với, chống lại, bằng, nhờ vào, về, nói về, bàn về, đang, thuộc, của, có việc, có công tác, (xem) instant, (xem) purpose, (xem) sly, (xem) go, mang cái gì trong người, có điều gì đang phàn nàn về ai, hơn ai về cái gì, tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên, đang, đang có, đang hoạt động, vào, sắp năm mươi tuổi, (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý, biết được ý định của ai, quấy rầy ai; móc máy ai, (từ lóng) ngà ngà say, từ ngày đó về sau, lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, liên tục, liên miên, (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê), (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
ㆍ 기계로 짠 양탄자 {a rug woven by machine}
ㆍ 자전거로 by[on a] bicycle
ㆍ 영어로 이야기하다 {speak in English}
ㆍ 1,000원 짜리 지폐로 지불하다 pay with 1,000 won notes
ㆍ 피아노로 소나타를 치다 {play a sonata on the piano}
ㆍ 그의 새차로 드라이브하러 갔다 {We went for a drive in his new car}
ㆍ 그녀는 노래로 생계를 꾸려가고 있다 {She earns her living by singing}
ㆍ 그는 베풀어준 친절에 대한 감사의 표시로 그들을 초대했다 {He invited them as a token of his gratitude for their kindness}
/ {He invited them in return for their kindness}
ㆍ 그는 생일 선물로 시계를 받았다 {He was given a watch for his birthday}
2 [방향·목적지] {for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
{to} đến, tới, về, cho đến, cho, với, đối với, về phần, theo, so với, hơn, trước, đối, chọi, của; ở, để, được, (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa), vào, lại
{toward} (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan/tə'wɔ:dz/, về phía, hướng về, vào khoảng, đối với, để, cho, vì
{into} vào, vào trong, thành, thành ra; hoá ra, (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
{in} ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
ㆍ 해변가로 가다 {go to the seaside}
ㆍ 교회로 들어오다 enter[come into] the church
ㆍ 다음 모퉁이에서 좌로 도시오 Turn (to the) left at the next corner
3 [재료] {of} của, thuộc, của, ở, về, vì, làm bằng, bằng, gồm có, từ, ở, trong, trong đám, cách, trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian), khỏi, mất..., về phần, (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch), (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch), (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch), (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch), (từ cổ,nghĩa cổ) bởi, of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch), of it (hư từ; không dịch)
[원료] {from} từ, dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ, khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách, vì, do, do bởi, với, bằng, của (ai... cho, gửi, tặng, đưa), ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
ㆍ 나무로 만든 상자 {a box made of wood}
ㆍ 밀크로 치즈를 만들다 {make cheese from milk}
ㆍ 우리는 종이로 여러 가지 물건을 만든다 We make many things with[out of] paper
ㆍ 석유로 여러 가지 물건을 만들 수가 있다 {Lots of things can be made out of petroleum}
4 [원인·동기] {because of}
{owing to} do vì, bởi vì
{of} của, thuộc, của, ở, về, vì, làm bằng, bằng, gồm có, từ, ở, trong, trong đám, cách, trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian), khỏi, mất..., về phần, (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch), (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch), (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch), (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch), (từ cổ,nghĩa cổ) bởi, of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch), of it (hư từ; không dịch)
{at} ở tại (chỉ vị trí), vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian), đang, đang lúc, vào, nhắm vào, về phía, với (chỉ giá cả...), khi; về, theo, về (một môn nào...), (xem) all, (xem) event, (xem) best, (xem) first, (xem) least, (xem) most, (xem) once, (xem) one, như vậy, như thế, hơn nữa, mà lại còn, (xem) time, không bao giờ, (xem) worst
{with} với, cùng, cùng với, có, ở, ở ni, bằng, về, về phần, vì, đối với, mặc dầu, cũng như, nay mà, lúc mà, trong khi, (xem) away, tài xoay, giỏi xoay, (xem) out
{from} từ, dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ, khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách, vì, do, do bởi, với, bằng, của (ai... cho, gửi, tặng, đưa), ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
{through} qua, xuyên qua, suốt, do, vì, nhờ, bởi, tại, qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối, đến cùng, hết, hoàn toàn, đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói), suốt từ đầu đến cuối, làm xong, hoàn thành (công việc...), đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì), thất bại, không đi đến kết quả nào, suốt, thẳng
ㆍ 그는 티프스로 죽었다 {He died of typhoid fever}
ㆍ 그는 자신의 의사로 사직했다 {He resigned of his own free will}
ㆍ 그는 과로로 병이 났다 He fell ill from[through] overwork
ㆍ 그는 심한 공포로 말을 하지 못했다 {He was so terrified that he was unable to speak}
ㆍ 그는 분노로 미칠 것만 같았다 {He was almost insane with anger}
ㆍ 그는 부주의로 사고를 일으켰다 {He caused an accident through his carelessness}
/ {The accident was due to his carelessness}
ㆍ 그는 사기죄로 체포되었다 {He was arrested for fraud}
ㆍ 이 호수는 아름답기로 유명하다 {This lake is noted for its beauty}
5 [형식] {in} ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
ㆍ 영어로 쓰다 {write in English}
ㆍ 달러[지폐]로 지불하다 pay in dollars[bills]
6 [지위·신분] {as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, (xem) good, (xem) as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, (xem) well, (xem) well, (xem) yet, lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, như thế, y như thế, có thể là như vậy, có thể cho là như vậy, (xem) though, mà, người mà, cái mà...; như, điều đó, cái đó, cái ấy, đồng át (tiền La mã)
{for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
ㆍ 맏이로 태어나다 {be born eldest}
7 [단위·기준] {by} gần, cạnh, kế, bên, về phía, qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động), vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian), theo cách, bằng cách, theo từng, bằng, bởi, do, theo như, phù hợp với, đến mức, đến khoảng, trước, à này, nhân đây, tiện thể, một mình không có ai giúp đỡ, có vật gì trong tay, gần, qua, sang một bên, ở bên; dự trữ, dành, lát nữa thôi; ngay bây giờ, nhìn chung, nói chung, rút cục, (như) bye
ㆍ 월급제로 일하다 {work by the month}
ㆍ 다스로 팔다 {sell by the dozen}
ㆍ 이 나라에서는 버터를 파운드로 판다 {Butter is sold by the pound in this country}
8 [근거] {by} gần, cạnh, kế, bên, về phía, qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động), vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian), theo cách, bằng cách, theo từng, bằng, bởi, do, theo như, phù hợp với, đến mức, đến khoảng, trước, à này, nhân đây, tiện thể, một mình không có ai giúp đỡ, có vật gì trong tay, gần, qua, sang một bên, ở bên; dự trữ, dành, lát nữa thôi; ngay bây giờ, nhìn chung, nói chung, rút cục, (như) bye
{on} trên, ở trên, dựa trên, dựa vào, vào, lúc khi, vào, về phía, bên, với, chống lại, bằng, nhờ vào, về, nói về, bàn về, đang, thuộc, của, có việc, có công tác, (xem) instant, (xem) purpose, (xem) sly, (xem) go, mang cái gì trong người, có điều gì đang phàn nàn về ai, hơn ai về cái gì, tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên, đang, đang có, đang hoạt động, vào, sắp năm mươi tuổi, (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý, biết được ý định của ai, quấy rầy ai; móc máy ai, (từ lóng) ngà ngà say, từ ngày đó về sau, lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, liên tục, liên miên, (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê), (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
{from} từ, dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ, khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách, vì, do, do bởi, với, bằng, của (ai... cho, gửi, tặng, đưa), ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
{according to}
ㆍ 내 시계로 3시 three o'clock by my watch
ㆍ 외모로 남을 판단하다 {judge a person by his appearance}
9 [내용] {of} của, thuộc, của, ở, về, vì, làm bằng, bằng, gồm có, từ, ở, trong, trong đám, cách, trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian), khỏi, mất..., về phần, (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch), (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch), (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch), (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch), (từ cổ,nghĩa cổ) bởi, of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch), of it (hư từ; không dịch)
{with} với, cùng, cùng với, có, ở, ở ni, bằng, về, về phần, vì, đối với, mặc dầu, cũng như, nay mà, lúc mà, trong khi, (xem) away, tài xoay, giỏi xoay, (xem) out
ㆍ 물로 (그릇을) 가득 채우다 fill (a vessel) with water
10 [구성·성립] {of} của, thuộc, của, ở, về, vì, làm bằng, bằng, gồm có, từ, ở, trong, trong đám, cách, trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian), khỏi, mất..., về phần, (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch), (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch), (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch), (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch), (từ cổ,nghĩa cổ) bởi, of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch), of it (hư từ; không dịch)
{in} ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
ㆍ 6부(部)로 된 저작물 a work of six volumes[parts] / a six-volumed work
11 [변화·결과] {into} vào, vào trong, thành, thành ra; hoá ra, (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia)
{to} đến, tới, về, cho đến, cho, với, đối với, về phần, theo, so với, hơn, trước, đối, chọi, của; ở, để, được, (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa), vào, lại
ㆍ 젤리 상태로 굳다 {harden into jelly}
ㆍ 우리말을 영어로 번역하다 put[turn] Korean into English
12 [동작이 행해지는 상태·조건] {with} với, cùng, cùng với, có, ở, ở ni, bằng, về, về phần, vì, đối với, mặc dầu, cũng như, nay mà, lúc mà, trong khi, (xem) away, tài xoay, giỏi xoay, (xem) out
{in} ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
{at} ở tại (chỉ vị trí), vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian), đang, đang lúc, vào, nhắm vào, về phía, với (chỉ giá cả...), khi; về, theo, về (một môn nào...), (xem) all, (xem) event, (xem) best, (xem) first, (xem) least, (xem) most, (xem) once, (xem) one, như vậy, như thế, hơn nữa, mà lại còn, (xem) time, không bao giờ, (xem) worst
ㆍ 그는 무례한 태도로 주위를 둘러보았다 He looked around in a rude manner[rudely]
ㆍ 그녀는 고운 목소리로 노래하고 있다 She is singing in a lovely[pretty] voice
ㆍ 그는 싱글벙글하는 얼굴로 내게 말을 걸어왔다 He spoke to me with a big[broad] smile
13 [시간·경과] {by} gần, cạnh, kế, bên, về phía, qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động), vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian), theo cách, bằng cách, theo từng, bằng, bởi, do, theo như, phù hợp với, đến mức, đến khoảng, trước, à này, nhân đây, tiện thể, một mình không có ai giúp đỡ, có vật gì trong tay, gần, qua, sang một bên, ở bên; dự trữ, dành, lát nữa thôi; ngay bây giờ, nhìn chung, nói chung, rút cục, (như) bye
{at} ở tại (chỉ vị trí), vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian), đang, đang lúc, vào, nhắm vào, về phía, với (chỉ giá cả...), khi; về, theo, về (một môn nào...), (xem) all, (xem) event, (xem) best, (xem) first, (xem) least, (xem) most, (xem) once, (xem) one, như vậy, như thế, hơn nữa, mà lại còn, (xem) time, không bao giờ, (xem) worst
ㆍ 소년은 7월 2일로 15세가 된다 The boy will be fifteen years old come[on] July 2
ㆍ 내일로 원서 접수가 마감된다 {The deadline for applications is tomorrow}
14 [통과·경로] {through} qua, xuyên qua, suốt, do, vì, nhờ, bởi, tại, qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối, đến cùng, hết, hoàn toàn, đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói), suốt từ đầu đến cuối, làm xong, hoàn thành (công việc...), đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì), thất bại, không đi đến kết quả nào, suốt, thẳng
{by} gần, cạnh, kế, bên, về phía, qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động), vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian), theo cách, bằng cách, theo từng, bằng, bởi, do, theo như, phù hợp với, đến mức, đến khoảng, trước, à này, nhân đây, tiện thể, một mình không có ai giúp đỡ, có vật gì trong tay, gần, qua, sang một bên, ở bên; dự trữ, dành, lát nữa thôi; ngay bây giờ, nhìn chung, nói chung, rút cục, (như) bye
ㆍ 육로로 가다 {go by land}
-로 [路] {a route} tuyến đường, đường đi, ((cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân, gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định
{a street} phố, đường phố, hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố), (từ cổ,nghĩa cổ) đường cái, (xem) queer, vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào, cùng một hoàn cảnh với ai, kém tài ai, không thể sánh với ai, (xem) key, bên lề đường (mua bán chứng khoán sau giờ thị trường chứng khoán đóng cửa), suốt ngày lang thang ngoài phố, sống bằng nghề mãi dâm, (nghĩa bóng) hợp với khả năng và quyền lợi của mình, khu báo chí (Anh), thị trường tài chính (Anh), phố Uôn (trung tâm ngân hàng tài chính Mỹ)
{a road} con đường, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt, đường phố, cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...), ((thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu, (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành La,mã, ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện, (xem) rough, đánh hơi theo (thú săn)
<美> {an avenue} đại lộ, con đường có trồng cây hai bên (đi vào một trang trại), (nghĩa bóng) con đường đề bạt tới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường phố lớn, (quân sự) con đường (để tiến hoặc rút)