말살 [抹殺] [있는 것을 아주 없앰] {liquidation} sự thanh toán (nợ...), sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh, sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại), (nghĩa bóng) sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu
{annihilation} sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ diệt, sự thủ tiêu, (thần thoại,thần học) sự huỷ diệt (về linh hồn và thể xác)
ㆍ 말살하다 {kill} giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ngả, giết làm thịt (một con bò...), tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...), làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...), làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...), làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ, làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng, gây tai hại, làm chết dở, (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá), (kỹ thuật) ăn mòn, giết, giết chết, giết thịt được, giết sạch, tiêu diệt, giết dần, giết mòn, (xem) bird, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng, sự giết, thú giết được (trong cuộc đi săn)
{get rid of}
{liquidate} thanh lý, thanh toán, thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh
{annihilate} tiêu diệt, tiêu huỷ, huỷ diệt, thủ tiêu
ㆍ 공산주의를 말살하다 {liquidate communism}
ㆍ 프랑스 혁명은 귀족 계급을 말살했다 {The French Revolution liquidated the nobility}