발뺌 {an excuse} lời xin lỗi; lý do để xin lỗi, lời bào chữa; lý do để bào chữa, sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì), tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho, cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho, miễn cho, tha cho
{a pretext} cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do
{a pretense} sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng, tính tự phụ, tính khoe khoang
{evasion} sự tránh, sự lảng tránh, sự lẩn tránh, sự thoái thác, kẻ lẩn tránh, mẹo thoái thác
{a subterfuge} sự lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...), luận điệu lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...), sự dùng luận điệu lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...)
a put-off
<美口> an alibi
발뺌s> S, đường cong hình S; vật hình S
ㆍ 발뺌을 잘하다 be good at subterfuge[finding excuses] / be skillful in evading[dodging]
ㆍ 그것은 발뺌에 불과하다 {That is only a pretext}
ㆍ 그런 발뺌은 안 통한다 Such an excuse won't do
ㆍ 그는 정말이지 발뺌을 잘한다 He is awfully good at making excuses[evading the issue]