분노 [忿怒·憤怒] {anger} sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận
(a) rage cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...), tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...), mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng; cảm xúc mãnh liệt, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
(a) fury sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt, sự ác liệt, sự mãnh liệt, sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác, (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm), (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù, giận dữ, điên tiết, mãnh liệt, mạnh mẽ
<文> {wrath} sự tức giận, sự phẫn nộ, những kẻ sẽ bị trời tru đất diệt
{resentment} sự phẫn uất, sự oán giận, sự phật ý, sự bực bội
{indignation} sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn
ㆍ 분노에 찬 목소리 {an angry voice}
ㆍ 분노에 불타오르다 burn with anger / rage / be furious
ㆍ 남의 분노를 유발하다[가라앉히다] arouse[calm] a person's anger
ㆍ 분노가 머리 끝에 오르다[폭발하다] fly into a rage[fury] / explode in anger
ㆍ 나는 분노에 자제력을 잃었다 {I forgot myself in anger}
/ {I was carried away by anger}
/ {I was beside myself with anger}
ㆍ 나는 분노에 못 이겨[정신이 나가] 그를 때렸다[주먹으로 쳤다] Blind with rage[In a fit of anger], I hit him
ㆍ 그런 부당한 처사에 대해 나는 분노를 참을 수 없었다 {I was unable to repress my indignation at such injustice}
ㆍ 국민의 분노에도 불구하고 정부는 중세를 부과할 계획이었다 Ignoring the people's anger[<文> wrath], the government planned to impose heavy taxes on them
ㆍ 그의 얼굴에 분노의 빛이 짙어졌다 {The look of anger deepened on his face}