ㆍ 수심 약 10미터인 곳에(서) {at a depth of about ten meters}
ㆍ 수심을 재다 sound[measure] the depth of the water / take soundings
ㆍ 그 호수의 가장 깊은 곳은 수심이 30 미터나 된다 The lake is thirty meters deep[in depth] at its deepest point
ㆍ 이 연못의 수심은 얼마나 됩니까 -- 3미터입니다 How deep is this pond? -- It is three meters deep[in depth]
▷ 수심도 [-圖] {a bathymetric map}
▷ 수심 측량 {sounding} nghe kêu, kêu, rỗng (lời hứa, lối hành văn...), tiếng kêu, (y học) sự gõ để nghe bệnh, sự dò chiều sâu, (số nhiều) chỗ gần bờ (có thể dò chiều sâu được)
{plumbing} nghề hàn chì; thuật hàn chì, đồ hàn chì (ống nước, bể chứa nước), sự đo độ sâu (của biển...)
▷ 수심 측량기 {a depth sounder}
{a bathometer} máy đo sâu
a depth-sounding apparatus
▷ 수심 측량법 {bathometry}
수심 [垂心] 『數』 {an orthocenter}
수심 [愁心] {anxiety} mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
{worry} sự lo lắng; điều lo nghĩ, sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu, sự nhạy (của chó săn), quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, lo, lo nghĩ, nhay (chó), vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn, lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào
{sorrow} nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự kêu than, sự than van, Chúa Giê,xu, buồn rầu, buồn phiền, đau xót, thương tiếc (ai)