『樂』 {figure} hình dáng, (toán học) hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số, số tiền, (ngôn ngữ học) hình thái tu từ, (triết học) giả thiết, (âm nhạc) hình nhịp điệu, hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...), người lố lăng, gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi, gây cảm tưởng xoàng, hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng, tưởng tượng, làm điển hình cho, trang trí hình vẽ, đánh số, ghi giá, tính toán, có tên tuổi, có vai vế, làm tính, được coi như là; đóng vai trò của, trông đợi ở (cái gì), tính toán, tính toán, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra, tổng cộng, tính số lượng (cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này
[윤색하다] {embellish} làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn, thêm thắt, thêm mắm thêm muối (vào một chuyện...)
{embroider} thêu (khăn...), thêu dệt (chuyện...)
{garnish} (như) garnishing, (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn), bày biện hoa lá (lên món ăn), trang hoàng, tô điểm, (pháp lý) gọi đến hầu toà
ㆍ 문장을 미사 여구로 수식하다 ornament one's writing with flowery words
ㆍ 그의 이야기는 상당히 수식되어 있다 {His stories are highly embellished}
2 『문법』 {modification} sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi, sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi, (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc, (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa
{qualification} sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất, tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng, sự hạn chế; sự dè dặt
ㆍ 명사 수식어 a noun modifier[qualifier]
ㆍ 수식하다 {modify} giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, sửa đổi, thay đổi, (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực, sự hỗn loạn, sự lộn xộn, lao lực, làm đổ mồ hôi nước mắt
{qualify} cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất, làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...), hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt, pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã), (ngôn ngữ học) hạn định, (+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn, qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
ㆍ 이 부사는 어떤 말을 수식하는가 What does this adverb modify?▷ 수식어 a modifier
{a qualifier} từ hạn định, người được quyền thi đấu ở vòng sau cuộc thi