승 [乘] 『數』 {multiplication} sự nhân, (toán học) tính nhân
ㆍ 승하다 {multiply} nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần, (toán học) nhân, tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở
승 [僧] {a monk} thầy tu, thầy tăng, thượng toạ
승 [勝] {a victory} sự chiến thắng, sự thắng cuộc; thắng lợi, sự khắc phục được, sự chế ngự được
{a win} sự thắng cuộc, chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được, thắng cuộc; thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng cuộc, thắng trận, (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục đượchàng triệu người, lấy lại, chiếm lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận, lôi kéo về, khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
ㆍ 3승 1패(로) (with) three victories[wins] and[against] one defeat
ㆍ 이 팀은 3승 2패 1무승부였다 This team had three wins, two losses and one draw
-승 [乘] (탈것의) {riding} môn cưỡi ngựa, sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp, sự cưỡi lên (lưng...), (hàng hải) sự thả neo, con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng, khu vực hành chính (ở Ióoc,sia), (Ca,na,đa) khu vực bầu cử
{a ride} sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...), đường xe ngựa đi qua rừng, (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển, đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi, (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai, (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười, đi ngựa, cưỡi ngựa, cưỡi lên, đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp, lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh, thả neo (tàu thuỷ), gối lên nhau, mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa), thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất), cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng), cưỡi, cho cưỡi lên, đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế, lướt trên (sóng gió), đi xa bằng ngựa, trở về bằng ngựa, đi ngựa theo sau, cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác, ngồi phía sau (trên ô tô), phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai, giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết, đi xa bằng ngựa, (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô), vượt qua được, thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa), đến bằng ngựa, thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa), chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng, có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại, chạy hết tốc độ; phi nước đại, (xem) hound, đùa quá, đùa nhà, (xem) tailor, nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính, đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người, nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...), chuyện vớ vẩn
ㆍ 50인승의 버스 a fifty-passenger bus
ㆍ 2인승의 자전거 a tandem (bicycle) / a bicycle (built) for two