용의 [用意]1 [주의] {care} sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng, ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì), (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc, trông nom, chăm sóc, nuôi nấng, chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến, thích, muốn, (thông tục) tớ cần đếch gì, (thông tục) tớ cóc cần, (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
{mindfulness} sự chú ý, sự lưu tâm, sự lo lắng tới, sự nhớ tới
{prudence} sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan; tính khôn ngoan
{precaution} sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng
ㆍ 용의 주도한 계획 {carefully laid plan}
ㆍ 용의 주도하다 be very careful / be cautious / be prudent / be circumspect
2 [준비] {preparedness} sự sẵn sàng, sự chuẩn bị sẵn sàng, (quân sự) sự sẵn sàng chiến đấu
{readiness} sự sẵn sàng (làm việc gì), sự sẵn lòng, thiện ý, sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi
ㆍ 그는 목숨을 걸 용의가 되어 있다 {He is ready to risk his life}
용의 [容疑] {suspicion} sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực, tí, chút, (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực
ㆍ 남에게 용의를 두다 fix one's suspicion on a person
ㆍ 살인 용의가 걸리다 {be suspected of murder}
ㆍ 그는 횡령의 용의로 구금되었다 He was detained for suspected embezzlement[on suspicion of embezzlement]