유명 [有名]ㆍ 유명하다 [이름 높다] {famous} nổi tiếng, nổi danh, trứ danh, (thông tục) cừ, chiến
{famed} nổi tiếng, lừng danh, được đồn
{noted} nổi tiếng, có danh tiếng
{notable} có tiếng, trứ danh, đáng kể, đáng chú ý, (từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo, người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, thân hào, nhân sĩ, hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp)
{distinguished} đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý, ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc, (như) distingué
[악명 높다] {notorious} rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết, (thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu
ㆍ 유명한 음악가 a famous[noted / famed] musician
ㆍ 유명한 물리 학자 {a celebrated physicist}
ㆍ 세계적으로 유명한 화가 a world-famous artist / an artist of world-wide fame
ㆍ 유명한 거짓말쟁이 {a notorious liar}
ㆍ 최근에 급속히 유명해진 가수 a singer who has become popular very rapidly / a singer who has jumped[leaped] into fame of late
ㆍ 전 세계적으로 유명한 상표 {a brand noted throughout the world}
ㆍ 유명해지다 become famous / acquire[earn] fame / gain renown / win a reputation / come to fame / [악평을 얻다] gain notoriety
ㆍ 일약 유명해지다 {leap to fame}
ㆍ 무명에서 유명해지다 {lift oneself out of obscurity}
ㆍ 그녀는 아름다운 목소리로 유명했다 She is famous[noted] for her beautiful voice
ㆍ 그곳은 피서지로 유명하다 The place is well-known as a summer resort
ㆍ 그녀는 뛰어난 오페라 가수로서 유명해졌다 She rose to fame[won a reputation] as an excellent opera singer
ㆍ 그는 국제적으로 유명해졌다 {He became internationally famous}
ㆍ 이 도시는 세계 최대의 제철소로 유명하다 {This town is famous for the world largest ironworks}
ㆍ 그는 이 작품으로 유명해지기 시작했다 {This book first won him public notice}
▷ 유명세 [-稅] {the price of fame}
▷ 유명인 {a celebrity} sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng, nhân vật có danh tiếng, người nổi danh, (định ngữ) (thuộc) nhân vật có danh tiếng
{a notable} có tiếng, trứ danh, đáng kể, đáng chú ý, (từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo, người có danh vọng, người có địa vị uy quyền, thân hào, nhân sĩ, hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp)
{a big name}
ㆍ 다음 모임에는 많은 유명인이 올 것이다 {There will be many big names at the next meeting}
유명 [幽明] [어둠과 밝음] {light and darkness}
[저승과 이승] {this and the other world}
♣ 유명을 달리하다 {pass away}
{depart this life}
{die} con súc sắc, số phận (mệnh) đã định rồi, lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn, thằng ruột ngựa, (kiến trúc) chân cột, khuôn rập (tiền, huy chương...), (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...), chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh, mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi, se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim), chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi, chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến, chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...), chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...), chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần, trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...), (xem) game, (xem) hard, (xem) harness, chết bất đắc kỳ tử; chết treo, (xem) ditch, cười lả đi, (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được, (xem) never
ㆍ 저 용감한 사람도 마침내 유명을 달리했다 {That valiant man has at last died}