-으나1 [그러나] {but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{though} dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho, dường như, như thể là, (xem) even, dù... đi nữa, dù cho, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng
ㆍ 나이는 젊으나 though (he is) young / young as he is
ㆍ 가고 싶으나 시간이 없다 I'd like to come, but I haven't got the time
ㆍ 그는 나이는 많으나 아주 정정하다 He is quite vigorous although (he is) very old
ㆍ 그는 열의는 있으나 재주가 없다 {He has enthusiasm but no talent}
ㆍ 그는 돈은 많으나 불행하다 Though he is rich, he is unhappy
2 [어쨌든·…간에] (whether ‥) or
{or the like}
{or what not}
ㆍ 좋으나 싫으나 {whether you like it or not}
ㆍ 크나 작으나 {regardless of its size}
ㆍ 있으나 없으나 whether there is[was] or not
3 [형용사를 강조하기 위해 붙이는 연결어미] {quite} hoàn toàn, hầu hết, đúng là, khá, đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp), ông ta (bà ta) không phải là người lịch sự
{very} thực, thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết, chính, đúng, ngay
ever so (much)
ㆍ 넓으나 넓은 바다 {a sea that is ever so wide}
ㆍ 높으나 높은 산 such a[a really] high mountain / ever so high a mountain