조차 […도] {even} chiều, chiều hôm, bằng phẳng, ngang bằng, ngang, (pháp lý); (thương nghiệp) cùng, điềm đạm, bình thản, chẵn (số), đều, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, trả thù ai, trả đũa ai, (từ lóng) hoà vốn, không được thua, ngay cả, ngay, lại còn, còn, (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng, ngay cho là, dù là, mặc dù thế, ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì, san bằng, làm phẳng, làm cho ngang, làm bằng, bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)), trả miếng ai, trả đũa ai
[게다가] {besides} ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng, ngoài... ra
{in addition}
ㆍ 이름 조차 못 쓰다 cannot so much as sign one's own name
ㆍ 그 조차 모르고 있으므로 아무도 모른다 If even he doesn't know, then nobody does
ㆍ 그는 ABC조차 쓸 줄 모른다 He can't even write the alphabet
/ {He cannot so much as write the alphabet}
ㆍ 한 방울의 물조차 없다 There is not a drop of water (to be had[found])
ㆍ 이렇게 쉬운 한자조차 못 쓰는 대학생이 있다 {There are some university students who cannot even write a simple character like this}
/ {Even this simple character is too difficult for some college students}
ㆍ 선생님조차 그 문제를 풀지 못했다 {Even the teacher could not solve the question}
조차 [租借] [빌림] a lease
ㆍ 조차 기한을 연장하다 extend the lease
ㆍ 조차하다 {lease} hợp đồng cho thuê, đem cho thuê, cho thuê theo hợp đồng, lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn), cho thuê; thuê
hold by lease
ㆍ 영국은 99년의 계약으로 이 지역을 조차하고 있었다 England had a 99-year lease on this territory
▷ 조차권 {a lease} hợp đồng cho thuê, đem cho thuê, cho thuê theo hợp đồng, lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn), cho thuê; thuê