질의 [質疑] {a question} câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, xin đi vào đề, sự nghi ngờ, (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai, coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì, hỏi, hỏi cung, nghi ngờ; đặt thành vấn đề, điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng)
{an interrogation} sự hỏi dò, sự thẩm vấn, sự chất vấn; câu tra hỏi, câu thẩm vấn, câu chất vấn, (như) question,mark
{an inquiry} sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi, câu hỏi
an interpellation(국회에서의) sự chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện)