집필 [執筆] {writing} sự viết, sự viết tay, sự viết lách, kiểu viết, lối viết; chữ viết, bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu, tác phẩm, sách, bài báo, nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên, thuật viết, thuật sáng tác, điềm gở
ㆍ 기사의 집필을 의뢰받다 {be asked to contribute an article}
ㆍ 집필하다 {write} viết, viết thư, giao dịch thư từ, viết văn, viết sách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký, viết, viết, thảo ra, soạn, điền vào; viết vào, (nghĩa bóng) lộ ra, viết thư trả lời, ghi, tả, mô tả như là, viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...), (thương nghiệp) giảm bớt (vốn), viết (báo), thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện), xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được), (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế), viết và gửi thư, chép toàn bộ, sao lại toàn bộ, viết, viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về, (thương nghiệp) ghi, vào (sổ), (thông tục) viết bài ca tụng tán dương, bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian
{contribute} đóng góp, góp phần
ㆍ 잡지에 집필하다 {write for a magazine}
ㆍ 그는 몇몇 잡지를 위해 집필하고 있다 {He writes for several magazines}
▷ 집필료 remuneration for one's copy
{copy money}
▷ 집필자 {the writer} nhà văn; tác giả, người viết, người thảo (bức thư, văn kiện), người thư ký, sách dạy viết (một ngôn ngữ nào), sự tê tay vì viết nhiều
{the author} tác giả, người tạo ra, người gây ra, (tôn giáo) đảng sáng tạo (Chúa)
(잡지 기사 등의) {a contributor} người đóng góp, người góp phần, người cộng tác (với một tờ báo)