침울 [沈鬱] {melancholy} sự u sầu, sự sầu muộn, u sầu, sầu muộn
{gloom} tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời), có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu, hiện mở mờ mờ, làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám, làm buồn rầu, làm u sầu
{depression} chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống, sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn, tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ, sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực), sự giảm giá, sự sụt giá, sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống, sự hạ (giọng), (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp, (thiên văn học) góc nổi, phù giác
<口> {the blues}
ㆍ 침울하다 {melancholy} sự u sầu, sự sầu muộn, u sầu, sầu muộn
{depressed} chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn, trì trệ, đình trệ, suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút, bị ấn xuống, bị nén xuống, (Ân) tiện dân ((xem) untouchable)
{heavyhearted}
ㆍ 침울한 안색 {a gloomy expression}
ㆍ 침울한 표정 a depressed[melancholy] look
ㆍ 침울한 목소리로 {in a gloomy voice}
ㆍ 침울해지다 mope / be depressed
ㆍ 침울해 있다 be gloomy and depressed / be moping[<口> really down / in low spirits]
ㆍ 그것을 꼭 해야 한다고 생각하니 마음이 침울하다 It makes me feel heavyhearted[heavy at heart / despondent] to think I must do it
ㆍ 그녀는 침울해 보인다 She looks blue[depressed / melancholy]
ㆍ 그는 아들의 거동 때문에 침울해 보인다 He looks gloomy[disheartened] because of his son's behavior
ㆍ 무엇 때문에 넌 침울한 얼굴이냐 What makes you pull a long face[look so glum]? / <俗> Why do you look so down in the dumps?ㆍ 어머님은 침울한 채 돌아오셨다 Mother looked depressed[dejected] when she came back