한정 [限定] [제한] {limitation} sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn, tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn, (số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế
{qualification} sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất, tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng, sự hạn chế; sự dè dặt
[의미를 좁히기] {definition} sự định nghĩa, lời định nghĩa, sự định, sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới...), (vật lý) sự rõ nét (hình ảnh); độ rõ (âm thanh)
『論』 {determination} sự xác định, sự định rõ, sự quyết định, tính quả quyết; quyết tâm, quyết nghị (của một cuộc thảo luận), (pháp lý) sự phán quyết (của quan toà), (y học) sự cương máu, sự xung huyết, (pháp lý) sự hết hạn, sự mãn hạn (giao kèo, khế ước...)
ㆍ 한정하다 [제한하다] {limit} giới hạn, hạn độ, (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc, giới hạn, hạn chế, làm giới hạn cho
{restrict} hạn chế, giới hạn, thu hẹp
{set limits to}
{qualify} cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất, làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...), hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt, pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã), (ngôn ngữ học) hạn định, (+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn, qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
[의미를 좁히다] {define} định nghĩa (một từ...), định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...), xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất
『論』 {determine} định, xác định, định rõ, quyết định, định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc, quyết định, quyết tâm, kiên quyết, (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...)
ㆍ 한정된[한] limited / defined
ㆍ 한정된 지면(紙面)으로는 with limited space at one's disposal
ㆍ …으로 한정되다 be limited[restricted] to ‥
ㆍ 회원을 50명으로 한정하다 {limit membership to}50
ㆍ 시일[날짜]을 한정하다 put[set] a time limit
ㆍ 행동 범위를 한정하다 limit the sphere of one's activities
ㆍ 수가 한정되어 있다 {be limited in number}
ㆍ 면회 시간은 30분으로 한정 되어 있다 Visits are[Visiting time is] limited to thirty minutes
ㆍ 회원은 여자만으로 한정되어 있다 {Membership is limited to women}
ㆍ 우리의 예산은 50만 원으로 한정되어 있다 {Our budget is limited to five hundred thousand won}
ㆍ 그의 외국 문학에 대한 지식은 한정되어 있다 {His knowledge of foreign literature is limited}
ㆍ 나의 한정된 지력으로는 그 문제를 못 풀 것 같다 With my limited intelligence, I cannot possibly solve this problem
▷ 한정 가격 {the ceiling price}
▷ 한정사 『문법』 a definitive (word)
{a determinative} xác định, định rõ, quyết định, (ngôn ngữ học) hạn định, cái định lượng, cái quyết định, (ngôn ngữ học) từ hạn định
{a determiner} từ hạn định (chẳng hạn some, your, the...)
『論』 {a determinant} xác định, định rõ; định lượng, quyết định, yếu tố quyết định, (toán học) định thức
▷ 한정 상속 {qualified acceptance of heritage}
▷ 한정 전쟁 (a) limited war
▷ 한정 치산 quasi-incompetence
▷ 한정 치산자 a quasi-incompetent (person)
▷ 한정판 {a limited edition}
a numbered copy(1부)
ㆍ 4백부의 한정판 a limited edition[publication] of 400 copies