항구 [恒久] {permanency} (như) permanent, việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định
{perpetuity} tính chất vĩnh viễn, vật sở hữu vĩnh viễn; địa vị vĩnh viễn, lợi tức hưởng suốt đời
{eternity} tính vĩnh viễn, tính bất diệt, ngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai), tiếng tăm muôn đời, đời sau, (số nhiều) những sự thật bất di bất dịch
ㆍ 항구적 permanent / everlasting
ㆍ 항구적 평화 permanent[lasting] peace
ㆍ 항구 대책 {permanent measures}
ㆍ 항구하다 {permanent} lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định
{lasting} vải latinh (một loại vải bán), bền vững, lâu dài, trường cửu, chịu lâu, để được lâu, giữ được lâu
{eternal} tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt, (thông tục) không ngừng, thường xuyên, thượng đế, (xem) triangle
▷ 항구성 {permanency} (như) permanent, việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định
imperishability
▷ 항구화 {perpetuation} sự làm thành vĩnh viễn, sự làm cho bất diệt, sự làm sống mãi, sự làm tồn tại mãi mãi, sự ghi nhớ mãi
ㆍ 항구화하다 perpetuate / withstand perpetual use / last forever
항구 [港口] [자연적인 항만] {a harbor}
<英> {a harbour} bến tàu, cảng, (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu, chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu, nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...), bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ)
[주로 상업항] {a port} cảng, (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn, (Ê,cốt) cổng thành, (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...), (hàng hải), (như) porthole, (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc (ngựa), dáng, bộ dạng, tư thế, (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám), (quân sự) cầm chéo (súng, để khám), rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine), (hàng hải) mạn trái (tàu), (định ngữ) trái, bên trái, (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái, lái sang phía trái (tàu)
ㆍ 항구에 들르다 {call at a port}
ㆍ 항구에 들르지 않다 {make no port}
ㆍ 항구를 떠나다 clear a port / leave (a) port / sail from a port
ㆍ 배가 항구에 닿았다 {A ship came into port}
/ A ship arrived in port[the harbor]
ㆍ 배가 항구에 정박하고 있다 {A ship is at anchor in the harbor}