{the void} trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết, không có người ở; không có người thuê (nhà), không có, (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng, (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị, chỗ trống, khoảng không, (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc, (pháp lý) nhà bỏ không, (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị, (y học) bài tiết, (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào)
ㆍ 허공에 in the air[sky]
ㆍ 허공을 잡다 grasp[clutch] at the air
ㆍ 허공을 가르며 날다 flash across the sky / fly through the air
ㆍ 그의 주먹이 허공을 쳤다 {He beat the air with his fist}
ㆍ 그녀는 아까부터 허공을 뚫어지게 보고 있다 She has been staring into space[thin air] for some time
ㆍ 그는 허공을 잡듯이 팔을 뻗었다 {He stretched out his arm as if he were grasping at thin air}