{illiberality} tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng, sự không có văn hoá, sự không có học thức, tính tầm thường, tính bần tiện
{intolerance} tính không dung thứ, tính không khoan dung; sự không dung thứ, sự không khoan dung (nhất là về tôn giáo), tính không chịu được (một thứ thuốc nào đó...)
[지방적임] {parochialism} chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi
{provincialism} tác phong tỉnh lẻ (lề thói, cách sống, nếp nghĩ), từ ngữ riêng của một tỉnh, từ ngữ địa phương, chủ nghĩa địa phương tỉnh lẻ
ㆍ 편협하다 narrow-minded
{illiberal} hẹp hòi, không phóng khoáng, không có văn hoá, không có học thức, tầm thường, bần tiện
{intolerant} không dung thứ, không khoan dung; cố chấp (nhất là về tôn giáo), không chịu được, người không dung thứ, không khoan dung; người cố chấp (nhất là về tôn giáo)
[지방적이다] {parochial} (thuộc) xã; (thuộc) giáo khu, (nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trường cấp 2 3 (của một tổ chức tôn giáo)
{provincial} (thuộc) tỉnh, có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô), thịnh hành ở tỉnh lẻ, người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch, (tôn giáo) trưởng địa phận
ㆍ 편협한 소리만 하지 마라 {Try to be a little more flexible}
/ Don't be so intolerant
ㆍ 그는 그 문제에 대해서는 편협한 견해를 가지고 있다 He takes a jaundiced[prejudiced] view of the matter