폭동 [暴動] {a riot} sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...), cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn, sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng, cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...), sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung, (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó), đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán,(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái), tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi, gây hỗn loạn, làm náo loạn, nổi loạn, dấy loạn, sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng, chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ, (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng, (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
{a disturbance} sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn, (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn, (rađiô) âm tạp, quyển khí, (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
{rioting}
{an uprising} sự thức dậy; sự đứng dậy, sự lên cao; sự mọc lên (mặt trời), sự nổi dậy; cuộc nổi dậy
[병란] {a mutiny} cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến, nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến
[반란] {an insurrection} sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa
{a rebellion} cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn, sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)
ㆍ 무장 폭동 {an armed revolt}
ㆍ 폭동으로 뒤끓는 도시 a riot-torn town
ㆍ 폭동을 일으키다 riot / raise[start / get up] a riot / start rioting / rise in riot[insurrection] / create a disturbance
ㆍ 폭동을 진압하다 suppress[quell / put down] a riot / repress a disturbance
ㆍ 폭동이 일어났다 A riot arose[broke out]
ㆍ 학생들이 폭동을 일으켰다 The students have started a riot[have rioted]
ㆍ 폭동은 진압되었다 The riot was suppressed[put down]
▷ 폭동자 {a rioter} người phá rối trật tự công cộng, người làm huyên náo, người nổi loạn, người ăn chơi phóng đãng, người trác táng
{an insurgent} nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn, cuồn cuộn xông vào bờ (biển...), người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng)
{a rebel} người nổi loạn, người phiến loạn, người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam, (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối, dấy loạn, nổi loạn, chống đối
a mutineer(군대의) người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến