{plain} đồng bằng, rõ ràng, rõ rệt, đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã (điện tín...), giản dị, thường; đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô (cô gái...), rõ ràng, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van
[보기 언짢다] {unseemly} không chỉnh, không tề chỉnh, không đoan trang, không hợp, không thích đáng, bất lịch sự; khó coi
ㆍ 다리에 보기 흉한 자국이 생겼다 An ugly scar remained[was left] on my leg
ㆍ 그녀는 보기 흉하게 변해 버린 남편의 시신을 보자 통곡하였다 She burst into tears at the sight of her husband, dead and badly disfigured
ㆍ 그는 배가 나와 보기 흉하다 {He looks awful with that potbelly}
ㆍ 그 간판은 보기 흉하니 떼버리시오 {Please remove the signboard}
It's unsightly
2 [불길하다] {ill} đau yếu, ốm, xấu, tồi, kém; ác, không may, rủi, (từ cổ,nghĩa cổ) khó, cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước, điều không làm lợi cho ai là điều xấu, xấu, tồi, kém; sai; ác, khó chịu, không lợi, không may, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể, điều xấu, việc ác, điều hại, (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
ill-omened
{unlucky} không may, xúi, rủi, đen đủi, khổ sở, khốn khổ, không tốt, không hay, gở, không đúng lúc
{inauspicious} mang điềm xấu; gở; bất hạnh, không may, rủi ro
{bad} xấu, tồi, dở, ác, bất lương, xấu, có hại cho, nguy hiểm cho, nặng, trầm trọng, ươn, thiu, thối, hỏng, khó chịu, (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện, (xem) bebt, (xem) egg, (xem) hat, thức ăn không bổ, sự mất dạy, (xem) shot, răng đau, (xem) worse, không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may, (xem) grace, vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu, phá sản; sa ngã, bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ
ㆍ 흉한 놈 a wicked man / a villain / a godless person