{a burlesque} trò khôi hài, trò hài hước, sự chế giễu; sự nhại chơi, bài thơ nhại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn, khôi hài, hài hước, chế giễu; nhại chơi
a slapstick (comedy) trò hề tếu, trò vui nhộn
ㆍ 그의 행동은 광대놀음에 불과했다 {His behavior proved to be a burlesque}