광란 [狂亂] {madness} chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí, sự giận dữ
{craziness} sự quá say mê, sự mất trí, sự điên dại, tình trạng xộc xệch, tình trạng khập khiểng, tình trạng ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...), tình trạng ốm yếu
{fury} sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt, sự ác liệt, sự mãnh liệt, sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác, (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm), (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù, giận dữ, điên tiết, mãnh liệt, mạnh mẽ
{frenzy} sự điên cuồng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mê loạn, làm điên cuồng, làm giận điên lên
{raving} tiếng gầm (của biển động), tiếng rít (của gió...), (từ lóng) sự say mê, sự mê thích, sự đắm đuối
ㆍ 반광란 상태의 half-mad[-crazed]
ㆍ 그녀는 화가 나서 광란 상태가 되어 있다 She is frenzied[in a frenzy / beside herself] with anger
ㆍ 광란하다 {go mad}
be[become] frantic
{get wild}
{be beside oneself}
{rage} cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...), tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...), mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng; cảm xúc mãnh liệt, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên, nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
{rave} song chắn (thùng xe chở hàng), (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn), tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió), (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...), (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ, nói sảng, mê sảng (người bệnh), nói say sưa; nói như điên như dại, nổi giận, nổi điên, nổi xung, nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)