교회 [敎會]1 [기독교의 단체·종파] (the) Church nhà thờ, buổi lễ (ở nhà thờ), Church giáo hội; giáo phái, giáo phái Thiên chúa, nghèo xơ nghèo xác, đi tu, đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ), lấy vợ, lấy chồng, đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
{an ecclesia} đại hội quốc dân (cổ Hy,lạp)
ㆍ 교회와 국가 the Church and the state / Church and State(정교 분리)
ㆍ 가톨릭 교회 the (Roman) Catholic Church
ㆍ 장로[감리 / 침례 / 감독] 교회 the Presbyterian[Methodist / Baptist / Episcopal] Church
ㆍ 교회에 다니는 사람 {a churchgoer}
ㆍ 교회에 다니다 attend[go to] church
ㆍ 교회에서 예배하다 {attend church services}
2 [그 건물] {a church} nhà thờ, buổi lễ (ở nhà thờ), Church giáo hội; giáo phái, giáo phái Thiên chúa, nghèo xơ nghèo xác, đi tu, đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ), lấy vợ, lấy chồng, đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
{a chapel} nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ, Anh nhà thờ không theo quốc giáo, (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in, có mặt (ở trường đại hoạc)
ㆍ 교회에서 결혼하다 {be married in church}
▷ 교회극 (중세의) {a church play}
▷ 교회당 {a church} nhà thờ, buổi lễ (ở nhà thờ), Church giáo hội; giáo phái, giáo phái Thiên chúa, nghèo xơ nghèo xác, đi tu, đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ), lấy vợ, lấy chồng, đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
{a chapel} nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ, Anh nhà thờ không theo quốc giáo, (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in, có mặt (ở trường đại hoạc)
{a place of worship}
▷ 교회원 (개인) {a church member}
{a member of a church}
(전체) {the flock} cụm, túm (bông, len), (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm), bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường), (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp, nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm, đám đông, đàn, bầy, các con chiên, giáo dân, đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ, tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông, lũ lượt kéo đến, (xem) bird
{the congregation} sự tập hợp, sự tụ tập, sự hội họp, (tôn giáo) giáo đoàn, đại hội đồng trường đại học
▷ 교회 음악[미술] church music[art]
▷ 교회학 {ecclesiology} khoa nhà thờ, khoa xây dựng và trang trí nhà thờ