교훈 [敎訓] {a lesson} bài học, lời dạy bảo, lời khuyên, lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo, dạy (môn gì), học (môn gì), quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
(우화 등의) {a moral} (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh, có đạo đức, hợp đạo đức, tinh thần, bài học, lời răn dạy, (số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, sự giống hệt, hình ảnh
{instruction} sự dạy, kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho, (số nhiều) chỉ thị, lời chỉ dẫn
{edification} sự soi sáng; sự mở mang trí óc; ((thường)(mỉa mai)) sự khai trí
{teachings}
{a precept} châm ngôn, lời dạy, lời giáo huấn, mệnh lệnh, lệnh; (pháp lý) trát, lệnh tổ chức bầu cử, lệnh thu tiền, lệnh trả tiền (thuế...), (tôn giáo) giới luật
{an injunction} lệnh huấn thị, (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì)
ㆍ 교훈적인 instructive / moral / edifying / (설교풍의) didactic
ㆍ 산 교훈 {a living lesson}
ㆍ 교훈을 주다 give a lesson
ㆍ 교훈을 얻다 learn a lesson / draw a moral
ㆍ 이 아이들은 부모의 교훈을 잘 지키고 있다 These children follow their parents' instruction faithfully
ㆍ 이 실패는 나에게 좋은 교훈이 되었다 {This failure taught me a good lesson}
/ {I learned a valuable lesson from that failure}
ㆍ 이것은 그에게 좋은 교훈이 될 것이다 This will be a good lesson for him[teach him a lesson]