규범 [規範] [본보기] {a model} kiểu, mẫu, mô hình, (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu, (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt, người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng), người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu, vật mẫu, mẫu mực, gương mẫu, làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn, (+ after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước, làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu
{an example} thí dụ, ví dụ, mẫu, gương mẫu, gương, cái để làm gương, tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương, dùng làm thí dụ, dùng làm mẫu; dùng làm gương
{a pattern} kiểu mẫu, gương mẫu, mẫu hàng, mẫu, mô hình, kiểu, mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...), (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh, (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá, (+ after, uopn) lấy làm kiểu mẫu, trang trí bằng mẫu vẽ
[법칙·원리] {a law} phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ, pháp luật, luật, luật học; nghề luật sư, tiến sĩ luật khoa, toà án, việc kiện cáo, giới luật gia, (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...), anh ninh trật tự, làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ, bắt ai phải làm theo ý mình, nói giọng oai quyền, ra oai, tuỳ cơ ứng biến
a (fundamental) rule
{a regulation} sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng, sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...), điều quy định, quy tắc, điều lệ, (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
{a principle} gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc, nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế, nguyên tắc cấu tạo (máy), (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
[표준] {a standard} cờ hiệu, cờ (đen & bóng), (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...), tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một), bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột (đèn), cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
{a norm} quy tắc tiêu chuẩn, chỉ tiêu (trong sản xuất)
a criterion
-ria, 규범s>
ㆍ 규범적인 {normative} tiêu chuẩn, vạch ra tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc