난행 [亂行] {debauchery} sự trác tráng, sự truỵ lạc, sự cám đỗ, sự làm hư hỏng, sự làm bại hoại
{misconduct} đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu, tội ngoại tình, tội thông gian, sự quản lý kém, phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ, phạm tội ngoại tình với, thông gian với, quản lý kém
{violation} sự vi phạm, sự xâm phạm; sự làm trái, sự hãm hiếp, sự phá rối, (tôn giáo) sự xúc phạm
{immoral conduct}
{profligacy} sự phóng đãng, sự trác táng, sự hoang toàng, sự phá của
ㆍ 난행하다 lead a dissipated[fast] life
[강간하다] {assault} cuộc tấn công, cuộc đột kích, (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ, (pháp lý) sự hành hung, (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm
{outrage} sự xúc phạm, sự làm phương hại, sự làm tổn thương (quyền lợi, tình cảm...), sự lăng nhục, sự sỉ nhục, sự vi phạm trắng trợn, xúc phạm, làm phương hại, làm tổn thương, lăng nhục, sỉ nhục, cưỡng hiếp, vi phạm trắng trợn
{violate} vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...), hãm hiếp, phá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...), (tôn giáo) xúc phạm
{rape} bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm, thùng gây giấm nho, (thực vật học) cây cải dầu, (thơ ca) sự cướp đoạt, sự cưỡng đoạt, sự chiếm đoạt, sự hâm hiếp, sự cưỡng dâm, cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt, hâm hiếp, cưỡng dâm
난행 [難行]1 (불교의) {asceticism} sự tu khổ hạnh, chủ nghĩa khổ hạnh
{austerity} sự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ, sự mộc mạc, sự chân phương, sự khắc khổ, sự khổ hạnh; sự giản dị khắc khổ, vị chát
{severity} tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo, tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt, tính mộc mạc, tính giản dị, giọng châm biếm, giọng mỉa mai, sự đối đãi khắc nghiệt; sự trừng phạt khắc nghiệt
{penance} sự ăn năn, sự hối lỗi, sự tự hành xác để hối lỗi, làm cho (ai) phải ăn năn, buộc (ai) phải tự hành xác để hối lỗi