날11 [하루] {a day} ban ngày, ngày, ngày lễ, ngày kỷ niệm, (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi, thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người, ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi, (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất, đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức, sung sức, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm, (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành, đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội), đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội), cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời, sa cơ lỡ vận, chết, (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời, chào hỏi ai, không hơn, không kém; vừa đúng, đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi, đúng hẹn, dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần), tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá, sống lay lất, sống lần hồi qua ngày, hưởng một ngày vui, những người của thời cuộc, (xem) name, (xem) red,letter
[시일] {time} thời gian, thì giờ, thời, thời buổi, mùa, dịp, cơ hội, thời cơ, thời kỳ, thời đại, đời, thời hạn, kỳ hạn, giờ, lúc, lần, lượt, phen, (âm nhạc) nhịp, hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian, thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến, (xem) behind, đẻ non (trẻ), đi trước thời đại, suốt, luôn luôn, lúc nào cũng, giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy, (xem) being, thỉnh thoảng, đôi lúc, trì hoãn, kéo dài thời gian, đúng lúc; đúng nhịp, (xem) no, (xem) keep, lấy lại thời gian đã mất, không đúng lúc; không đúng nhịp, chào hỏi (ai), tuổi (của người), thời gian vui thích thoải mái được trải qua, chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian, (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...), điều chỉnh (cho đúng nhịp)
[일진] {the kind of day}
ㆍ 어느 날 {one day}
ㆍ 좋은 날 a happy day / a red-letter day / a lucky[an auspicious] day
ㆍ 날마다 day by[after] day / from day to day / every day
ㆍ 날이 감에 따라 as days go by / as the days roll on
ㆍ 다음 날 the next[following] day
ㆍ 날이 밝기 전에 before dawn[day]
ㆍ 날이 저물어서 {after dark}
ㆍ 겨우 그날 그날 먹고살다 live from hand to mouth / scrape a living day by day
ㆍ 날을 정하다 fix[set] a date
ㆍ 날로 더워져 간다 It is growing[getting] warmer day by day
ㆍ 그의 슬픔은 날이 갈수록 더해 갔다 His sorrow deepened as the days went by[passed]
ㆍ 시험볼 날이 며칠 안 남았다 {We have but a few days left before the examination}
ㆍ 그의 부친은 그가 태어나던 바로 그 날에 돌아가셨다 {His father died on the very day that he was born}
ㆍ 하루라도 내가 그것을 이용하지 않는 날이 없다 {There does not pass a day without my using it}
ㆍ 오늘은 아무래도 날[일진]이 좋지 않다 This just isn't my day
2 ☞ 날씨ㆍ 날이 좋건 나쁘건 in fair weather or foul / rain or shine
ㆍ 좋은 날 a fine[clear] day
ㆍ 궂은 날 foul[bad / nasty] day[weather]
ㆍ 날이 좋으면 if weather permits / if the weather is favorable
ㆍ 날이 좋아질 것 같다 {The weather is likely to improve}
ㆍ 이런 날에는 나가지 않는 것이 좋다 {It is better not to go out into such weather}
ㆍ 날이 좋으면 내일 출발하겠다 {I will start tomorrow if it is fine}
ㆍ 날이 사납다 It is foul[bad] weather
3 [시절·때] {on the morrow of}
{in the event of}
{a time when}
in time[case / the event] of
ㆍ 내가 성공하는 날에는 {When I have succeeded}
ㆍ 작품을 완성하는 날에는 {on the completion of the work}
ㆍ 전쟁이 일어나는 날에는 in the event of a war (breaking out)
ㆍ 그 일이 완성되는 날에는 그가 유명해질 것이다 When the work is completed[On the completion of the work] he will become famous
ㆍ 당신을 만난 날을 나는 기억하고 있다 {I remember the day when I met you}
4 ☞ 날짜1ㆍ 초하룻 날 {the first of the month}
ㆍ 오늘이 며칠날이지 What day of the month is it today?♣ 날(이) 들다 clear up
become clear[fine weather]
ㆍ 날 들기 시작한다 {It is clearing up}
ㆍ 날 들 것 같다 {Weather looks promising}
/ {It is going to be fine}
♣ 날(을) 받다 {fix a date}
fix upon the day[date]
{name the day}
날2 (칼 등의) {an edge} lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc, bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...), đỉnh, sống (núi...), (như) knife,edge, (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao, bực mình, dễ cáu, làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm, làm cho ăn mất ngon, làm cho đỡ đói, làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh, mài sắc, giũa sắt, viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho, xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào, đi né lên, lách lên, từ từ dịch xa ra, (hàng hải) đi xa ra, mài mỏng (lưỡi dao...), (như) to edge away, thúc đẩy, thúc giục
ㆍ 그것을 칼로 자르면 날이 상한다 If you try to cut it with the knife, the edge will be nicked
♣ 날(이) 서다 {be edged}
{take an edge}
become sharp[keen]
ㆍ 날이 선 칼 a sharp[keen] knife
ㆍ 날선 무기 {an edged weapon}
ㆍ 그것은 숫돌에 갈면 날이 선다 If it is whetted on a whetstone, it will become sharp
♣ 날(을) 세우다 {put an edge on}
{give an edge to}
{edge} lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc, bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...), đỉnh, sống (núi...), (như) knife,edge, (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao, bực mình, dễ cáu, làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm, làm cho ăn mất ngon, làm cho đỡ đói, làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh, mài sắc, giũa sắt, viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho, xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào, đi né lên, lách lên, từ từ dịch xa ra, (hàng hải) đi xa ra, mài mỏng (lưỡi dao...), (như) to edge away, thúc đẩy, thúc giục
{sharpen} mài, vót cho nhọn, mài sắc, làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm, (âm nhạc) đánh dấu thăng
날31 (직물의) {the warp} (nghành dệt) sợi dọc, (hàng hải) dây kéo thuyền, đất bồi, đất phù sa, (kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...), (nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần, (kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe), (hàng hải) kéo (thuyền), bồi đất phù sa (cho ruộng), làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần), cong, oằn, vênh, (hàng hải) được kéo
{the lengthwise threads}
ㆍ 날실 {warp threads}
ㆍ 베틀날 {the warp on a loom}
ㆍ 날과 씨 the warp and woof[weft]
2 [경도] {longitude} (địa lý,ddịa chất) độ kinh
날- [익히지 않은] {raw} sống (chưa nấu chín), thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương), không viền, ấm và lạnh; rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm, ông ba bị, ông ngáo ộp, cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất, chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt, làm trầy da, làm trầy da chảy máu
{uncooked} chưa nấu chín, còn sống, không bị giả mạo, không bị sửa chữa (sổ sách)
[가공하지 않은] {crude} nguyên, sống, thô, chưa luyện, chưa chín, còn xanh (quả cây), không tiêu (đồ ăn), thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua, thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo, (y học) chưa phát triển, còn đang ủ (bệnh), (ngôn ngữ học) không biến cách
{unprocessed} không bị kiện, chưa chế biến, chưa gia công
[신선한] {fresh} tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...), tươi tắn, mơn mởn, còn rõ rệt, chưa phai mờ, trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...), mới, vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm, không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước), khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ), mới, lúc tươi mát, lúc mát mẻ, dòng nước trong mát
[익지 않은] {unripe} chưa chín, còn xanh, chưa chín muồi; chưa chín chắn, còn non nớt
{green} xanh lá cây, (màu) lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt (nước da), (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương), màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục (để nhuộm), cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, (số nhiều) rau, (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, (từ lóng) bịp, lừa bịp