만큼1 [정도를 나타내는 의존명사] {an extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...), (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...)
{a degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc (trong xã hội), độ, (toán học) bậc, (ngôn ngữ học) cấp, (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
{a measure} sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí, (toán học) ước số, (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu, (địa lý,ddịa chất) lớp tâng, (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy, ăn miếng trả miếng, đo, đo lường, đo được, so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với, liệu chừng, liệu, ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra, (thơ ca) vượt, đi qua, ngã sóng soài, nhìn ai từ đầu đến chân
ㆍ 어느 만큼 to what extent[degree] / how far(거리) / how long(시간)
ㆍ 나는 그것을 싫증이 날 만큼 먹었다 I have eaten it so much[often] that I am sick of it
ㆍ 큰 집을 지을 만큼 그는 돈이 없다 He don't have money enough to build a big house
ㆍ 그는 버는 만큼의 돈을 저축한다 {He saves as much as he earns}
ㆍ 네가 필요한 만큼의 돈을 내가 꿔주마 {I will lend you any sum you may need}
ㆍ 나도 먹고 지낼 만큼의 수입은 필요하다 {I must have income enough to live on}
2 [원인·근거의 뜻을 나타내는 의존명사] because (of)
{since} từ lâu; từ đó, trước đây, từ, từ khi, từ khi, từ lúc, vì, vì lẽ rằng, bởi chưng
{as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, (xem) good, (xem) as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, (xem) well, (xem) well, (xem) yet, lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, như thế, y như thế, có thể là như vậy, có thể cho là như vậy, (xem) though, mà, người mà, cái mà...; như, điều đó, cái đó, cái ấy, đồng át (tiền La mã)
{for} thay cho, thế cho, đại diện cho, ủng hộ, về phe, về phía, để, với mục đích là, để lấy, để được, đến, đi đến, cho, vì, bởi vì, mặc dù, đối với, về phần, so với, đối với, theo tỷ lệ, trong (thời gian), được (mức là...), thương thay cho nó, (từ lóng) phải bị trừng phạt, gần đất xa trời, thẹn quá, trong chừng mực mà tôi biết, đúng như, hệt như, (xem) certain, (xem) life, không đời nào, (xem) once, (xem) nothing, đẹp không tả được, nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được, để làm gì?, vì, bởi vì, tại vì
ㆍ 그녀는 직업이 직업이니 만큼 화려하게 옷을 입어야 한다 She must be gaily dressed, because of her profession
ㆍ 기대하지 않았던 만큼 우리는 더욱 기뻤다 {We were all the more delighted because we had not expected it}
ㆍ 매우 신중한 사람이니 만큼 그는 사고를 일으키지 않을 것이다 {He is so careful that he will not cause an accident}
ㆍ 그는 수많은 곤란을 겪어 왔으니 만큼 인생에 대한 많은 경험을 쌓았다 As he has seen[gone through] many difficulties, he knows a lot about life
3 [비교의 뜻을 나타내는 조사] {like} giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, thực đúng, đúng như mong đợi, thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng, có vẻ như, gần, khoảng độ, cha nào con nấy, thầy nào tớ nấy, như, không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả, chắc như đinh đóng cột, like very; like enough rất có thể, (thông tục) thay cho as như, người thuộc loại như; vật thuộc loại như, lấy độc trị độc, lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán, cái thích, thích ưa, chuộng, yêu, (would like, should like) muốn, ước mong, thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...), thích, muốn
{as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, xa tận, cho tận đến, đến chừng mức mà, lui tận về, về phía, về phần, (xem) good, (xem) as much as, cũng chừng này, cũng bằng này, cũng vậy, (xem) well, (xem) well, (xem) yet, lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, như thế, y như thế, có thể là như vậy, có thể cho là như vậy, (xem) though, mà, người mà, cái mà...; như, điều đó, cái đó, cái ấy, đồng át (tiền La mã)
as ‥ as
so ‥ as
{equal to}
[부정] not so[as] ‥ as
less ‥ than
ㆍ …할 때만큼 즐거운[처량한] 때는 없다 at no time is one so happy[miserable] as when ‥
ㆍ 눈은 입만큼 말을 할 수 있다 {The eyes can say as much as the mouth}
/ {The eye is as eloquent as the tongue}
ㆍ 금년은 작년만큼 춥지 않다 This year is not so[as] cold as last year
ㆍ 자기 집만큼 좋은 곳은 없다 {There is no place like home}
ㆍ 그것만큼 좋은 것은 없다 {Nothing is better than that}
ㆍ 남은 너만큼 못하는 줄 아느냐 Do you think anyone can't do as well as you?ㆍ 이만큼 재미있는 책은 없다 No book is more interesting than this one
ㆍ 오늘날만큼 문명이 발달한 시대는 없었다 {At no time has civilization made so great advance as at present}
ㆍ 당신은 나이만큼 늙어[젊어] 보이지 않습니다 You don't look your age
4 [정도의 뜻을 나타내는 조사] so ‥ that
so ‥ as to
enough ‥ to
ㆍ 그만큼 that much / to that extent[degree] / so much as that / like that
ㆍ 그만큼은 내가 알고 있다 {I know as much}
ㆍ 그들만큼 닮은 형제도 없다 {No two brothers can resemble each other more than they do}
ㆍ 그만큼으로는 충분하지 않다 {That much is not enough}
ㆍ 그만큼 노력했는데도 그는 실패했다 For[In spite of] all his effort, he failed