먹이 {food} đồ ăn, thức ăn, món ăn, (định ngữ) dinh dưỡng, làm cho suy nghĩ, chết đuối, làm mồi cho cá, chết, đi ngủ với giun, (xem) powder
{feed} sự ăn, sự cho ăn, cỏ, đồng cỏ, suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa), (thông tục) bữa ăn, bữa chén, chất liệu, sự cung cấp, chất liệu (cho máy móc), đạn (ở trong súng), băng đạn, cho ăn (người, súc vật), cho (trâu, bò...) đi ăn cỏ, nuôi nấng, nuôi cho lớn, nuôi (hy vọng); làm tăng (cơn giận...), dùng (ruộng) làm đồng cỏ, cung cấp (chất liệu cho máy...), (sân khấu), (từ lóng) nhắc bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên), (thể dục,thể thao) chuyền (bóng, cho đồng đội sút làm bàn), ăn, ăn cơm, ăn cỏ (súc vật), dựa vào sự giúp đỡ của ai, sống bằng thức ăn gì, (từ lóng) đã chán ngấy
a prey(맹수의) mồi, (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...), (+ upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú), cướp bóc (ai), làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
meat(개의) thịt, (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung), làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích, cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác
a bait(물고기의) (như) bate, mồi, bả ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi, mắc mồi (vào lưỡi câu hay vào bẫy), cho (ngựa...) ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường, cho chó trêu chọc (những con thú đã bị xích lại); trêu chọc (những con thú đã bị xích lại), trêu chọc, quấy nhiễu, dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
ㆍ 물고기의 먹이 fish-bait
ㆍ 먹이로 하다 (습성으로서) prey on[upon]
ㆍ …의 먹이가 되다 become the prey of / fall a prey to
ㆍ 먹이가 떨어지다 {run out of provisions}
ㆍ 먹이에 길들다[를 먹기 시작하다] begin to eat food / begin to feed / take to feeding
ㆍ 낚시에 먹이를 달다 bait a (fish-)hook
ㆍ 개에게 먹이를 주다 {feed a dog}
ㆍ 말의 먹이로 건초를 주다 {feed a horse on hay}
ㆍ 금붕어에게 먹이를 주었느냐 Have you fed[given food to] the goldfish?ㆍ 동물에게 먹이를 주지 마시오 Please do not feed the animals