명목 [名目] {a name} tên, danh, danh nghĩa, (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng, danh nhân, dòng họ, muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra, không có một đồng xu dính túi, đặt tên; gọi tên, định rõ; nói rõ, chỉ định, bổ nhiệm, đặt theo tên (của người nào), không thể sánh với, không thể để ngang hàng với
{a title} tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ, (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự
{an appellation} tên, tên gọi, danh hiệu
[구실] {a pretext} cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do
ㆍ 명목상의 {ostensible} bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là (để che giấu sự thật)