명물 [名物]1 [어떤 특색으로 이름난 것] {a feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, (số nhiều) nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo), (sân khấu) tiết mục chủ chốt, phim truyện, là nét đặc biệt của, mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì), đề cao, chiếu (phim), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng
{an attraction} (vật lý) sự hú; sức hút, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn, cái thu hút, cái hấp dẫn, cái lôi cuốn
ㆍ 이 식당은 냉면이 명물이다 This restaurant features iced vermicelli[noodles]
ㆍ 험한 암산이 이 지역의 명물이다 {The rugged rocky mountains are a feature of this district}
2 [명산물] a noted[special] product
a local specialty[<英> speciality]
ㆍ 대구의 명물인 사과 the apple which is a special product of Taegu[for which Taegu is noted]
ㆍ 이 지방의 명물은 무엇입니까 What is this locality noted for?3 [남다른 특징으로 유명한 사람] a popular figure
{institution} sự thành lập, sự lập, sự mở (một cuộc điều tra), cơ quan; trụ sở cơ quan, thể chế, (thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh, (tôn giáo) tổ chức hội (từ thiện...)
ㆍ 그 마을의 명물 {a popular figure in the village}
ㆍ 그는 이 도시에서 명물이다 {He is quite an institution of this town}