ㆍ 무어 제가 잘못한 게 있습니까 Did I do anything wrong?ㆍ 이건 대체 무어야 Whatever is this object?ㆍ 자네가 무어 하러 왔나 What have you come for?ㆍ 무어 먹을 것 없습니까 Have you anything to eat?ㆍ 저 친구가 하긴 무어 해 What can he do? / I am blessed if he can do anything
ㆍ 그건 자네가 알아서 무어 해 What is that to you?2 [놀라움] what!
huh! interj, hử, hở, hừm
why!ㆍ 무어 다시 한번 말해 봐 What[Huh]! Say it again
ㆍ 무어 내가 미쳤다고 What! I am mad[crazy]?ㆍ 무어 얼마라고 What! How much did you say it is?ㆍ 「무어?」 하며 그녀는 의아스러워 하는 표정을 지었다 "What?" She said with a questioning look on her face
3 [어리광·강조] {but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{but anyway}
{somehow or other}
{just} công bằng, xứng đáng, đích đáng, thích đáng, chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải, đúng, đúng đắn, có căn cứ, đúng, chính, vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp, vừa mới, chỉ, (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là, (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem, (như) joust
ㆍ 무어 괜찮아 Never mind! / I don't care
ㆍ 누워서 떡 먹기지 무어 {Why nothing is easier}
ㆍ 돈이 무어 여간 들어야지 You know it costs a lot of money / It's so expensive, you see
ㆍ 세상이란 무어 이런 거지 This[Such] is the way of the world
♣ 무어니 무어니 해도 {say what you will}
{whatever one may say}
{when all is said and done}
{all things taken together}
{after all}
{indeed} thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
ㆍ 무어니 무어니 해도 정계에서는 그 사람이 최고다 After all he is the greatest star[figure] in the political world
ㆍ 무어니 무어니 해도 사람들의 생활은 나아졌다 When all is said and done[After all is considered], the living conditions have improved
/ {It is undeniable that people have become much better off}