무엇 {what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
{which} nào (ngụ ý chọn lựa), bất cứ... nào, ấy, đótháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tậpthực, gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa), cái mà, màđang nói tới là một quyển rất lý thú, điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đólàm cho nó thành tàn tật suốt đờinó ngayđược tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
{something} một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó, điều này, việc này, cái đúng, cái có lý, chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó, hắn cũng biết chút ít nghề mộc, về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người, thỉnh thoảng mới gặp ai, something like (thông tục) mới thật là, (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít
{anything} vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi), bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định), (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
ㆍ 무엇이든 anything / whatever / everything
ㆍ 이것은 무엇입니까 What's this?ㆍ 다음에 무엇을 하면 되는지 가르쳐 주세요 Please tell me what to do next
ㆍ 그런 것을 내가 알게 무엇이냐 How would I know (such a thing)?ㆍ 그 사람은 무엇을 하는 사람입니까 What does he do?ㆍ 무엇 때문인지 그는 갑자기 달리기 시작했다 We don't know why, but he suddenly began to run
ㆍ 무엇 때문에 네가 울고 있느냐 What are you crying for? / Why are you crying?ㆍ 무엇 때문에 네가 그런 거짓말을 했느냐 What did you lie like that for? / Why did you tell such a lie?ㆍ 한국말의 「모자」는 독일어로 무엇이라고 합니까 What is the German for the Korean word "moja"?ㆍ 이 새는 영어로 무엇이라고 합니까 What do you call this bird in English?ㆍ 글쎄, 무엇이라고 하면 좋을까 Let me see, how shall I express[say] it!ㆍ 무엇이라고 감사를 드려야 할지 모르겠습니다 I cannot find words to thank you
/ {I do not know how to express my thanks}
ㆍ 무엇이든 그들이 말하고 싶은 대로 말하게 내버려두라 Let them say whatever[anything] they like
ㆍ 더위고 무엇이고 다 잊어버리고 나는 일에 열중했다 {I completely forget the heat and everything else and threw myself into my work}
ㆍ 그의 소설 가운데서 무엇이 가장 좋으냐 Which of his novels do you like best?ㆍ 무엇이 일어나고 있는지[무엇인지] 나는 도무지 알 수가 없었다 I hadn't the faintest[slightest] idea what was going on[what it was all about]
ㆍ 무엇을 숨기랴, 내가 바로 주모자[두목]였단 말이다 To tell the truth[To be frank with you], I was the ringleader
ㆍ 무엇을 하든간에 세상에서는 머리만 있으면 다된다 {Brains are everything in this world}
ㆍ 무엇이라고! 또 자네가 지각을 했어 What! Were you late again?ㆍ 무엇, 아무렇지도 않아 Oh, I don't care a bit!ㆍ 무엇, 괜찮아요 Why, it's all right
/ Why, never mind
ㆍ 무엇인가 우리가 할 수 있는 일이 틀림없이 있을 것이다 {There must be something we can do}
ㆍ 그는 손에 무엇인가 검은 것을 가지고 있었다 {He had something black in his hand}
ㆍ 그가 계단인가 무엇인가에서 떨어졌다고 한다 {I hear he fell from the staircase or something}