발진 [發進] (비행기의) {departure} sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành, sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề), (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng, (định ngữ) khởi hành; xuất phát
take-off
(로켓의) {launching}
blast-off
lift-off
ㆍ 군함에 발진 명령이 내려졌다 {An order was issued for the warship to set sail}
ㆍ 발진하다 {take off}
{scramble} sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô), cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô), sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bò, toài, trườn (trên đất mấp mô), tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (hàng không) cất cánh, tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau), bác (trứng), đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được, (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
ㆍ 육상 기지에서 발진하는 land-based
ㆍ 비행기는 기지에서 발진하였다 {The plane took off from the base}
발진 [發疹] 『醫』 (an) eruption sự phun (núi lửa), sự nổ ra; sự phọt ra, (y học) sự phát ban, sự nhú lên, sự mọc (răng)