발파 [發破] {blasting} sự làm nổ tung, sự phá bằng thuốc nổ, sự làm tan vỡ (hy vọng, cơ đồ...)
ㆍ 발파 장치를 하다 set dynamite
ㆍ 발파하다 {blast} luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...), tiếng kèn, sự nổ (mìn), làm tàn, làm khô héo, làm thui chột, làm nổ tung, phá (bằng mìn), phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự, gây hoạ; nguyền rủa, đồ trời đánh thánh vật
{set dynamite}
blow up with dynamite
ㆍ 바위를 발파하다 blast[dynamite] a rock / blow up a rock with dynamite
▷ 발파공 {a blaster} xem blast
▷ 발파약 {a bursting charge}
{a shot} sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...), phần đóng góp, đạn, viên đạn, ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém, phát đạn, phát bắn, sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may, tầm (đạn...), người bắn, mìn (phá đá...), quả tạ, cút sút (vào gôn), liều côcain; phát tiêm mocfin, (thông tục) ngụm rượu, ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim), lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo, (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng, liều thuốc bổ (nghĩa bóng), sự thử làm không chắc thành công, (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng, (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công, (xem) like, (xem) locker, (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào, nạp đạn, có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...), dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại
▷ 발파 점화 장치 {an ignition} sự đốt cháy, sự bốc cháy, sự mồi lửa, sự đánh lửa, bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ((viết tắt) ign)