부분 [部分] {a part} phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần
{a portion} phần, phần chia, phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn), của hồi môn, số phận, số mệnh, ((thường) + out) chia thành từng phần, chia ra, chia phần cho, phân phối, cho của hồi môn
a section(▶ part는 가장 일반적인 말, portion은 할당된 부분, section은 전체 중에서 다른 것과 다른 부분)
{a percentage} tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ; phần
ㆍ 부분을 보고 전체를 미루어 알다 {infer the whole from a part}
ㆍ 이것은 전체 가운데 작은 부분에 불과하다 It is only a small part[portion] of the whole
ㆍ 그 일화에는 꾸며낸 부분이 있다 That anecdote is partly fictitious[made-up]
/ {Part of the anecdote is fictitious}
ㆍ 이 집의 한 부분은 나무로, 다른 한 부분은 돌로 되어 있다 {This house is built partly of wood and partly of stone}
ㆍ 이 이야기는 세 부분으로 나뉘어 있다 This story is divided into three sections[parts]
ㆍ 이 작품은 부분적으로만 뛰어나다 {This work is superior only in parts}